Tấm tường, sàn panel nhẹ CLC – 2 lớp thép – 3.5 Mpa

Tấm tường, sàn panel nhẹ CLC – 2 lớp thép – 3.5 Mpa

255.000 490.800 

Tấm tường, sàn bê tông nhẹ CLC là các tấm được đúc sẵn từ bê tông bọt khí được gia cố 2 lớp thép phủ lớp chống gỉ, cường độ 3.5 Mpa

Mô tả

Tấm tường, sàn bê tông nhẹ CLC (hay còn được gọi là tấm bê tông siêu nhẹtấm Panel bê tông nhẹ) là các tấm được đúc sẵn từ bê tông bọt khí được gia cố 1- 2 lớp thép phủ lớp chống gỉ, đan hai chiều ở bên trong nhằm đảm bảo kết cấu vững chắc cho tấm panel ngay cả khi chiều dài của tấm này lên đến 6000 mm.

Tấm tường, sàn bê tông nhẹ CLC có các đặc điểm sau:

Mục Đặc trưng Thông tin chi tiết
1 Trọng lượng nhẹ Các tấm tường, sàn bê tông nhẹ CLC có trọng lượng bằng một phần năm (1/5) trọng lượng của bê tông và được sản xuất với kích thước dễ dàng xử lý. (Trọng lượng khoảng 525 kg/m3)
2 Tiết kiệm thời gian và chi phí Sử dụng tấm tường, sàn CLC có thể rút ngắn một nửa thời gian xây dựng vì tính nhẹ và dễ thi công.

Sử dụng tấm tường, sàn không cần tô, không cần cách nhiệt giúp tiết giảm chi phí nguyên vật liệu và nhân công đáng kể.

3 Tiết kiệm năng lượng

(Độ dẫn nhiệt là 0,11 )

Khả năng dẫn nhiệt của tấm tấm tường, sàn CLC bằng 1/10 so với bê tông, có nghĩa là tính năng cách nhiệt gấp 10 lần so với bê tông. Cách nhiệt cho tấm tường, sàn CLC dày 100mm ngang với tường ngói đất sét 300mm. Vì vậy, tấm tường, sàn CLC là vật liệu xây dựng có tính năng cách nhiệt tuyệt vời.
4 Cách âm Cách âm cho tấm tấm tường, sàn CLC 100 mm là 40,8db, trong khi 150 mm là 45,6db. Tấm panel có kết cấu rất nhiều lỗ khí tổ ong nên có khả năng cách âm và tiêu âm rất lớn.
5 Chống cháy

(4 – 6 giờ)

Thời gian chống cháy của tấm tường, sàn CLC 100 mm là 3,42 giờ trong khi 120 mm là 4 giờ. Nguyên vật liệu cấu thành lên tấm tường, sàn CLC là hoàn toàn vô cơ và không cháy, vì vậy, khi chịu tác động của lửa sẽ không sinh ra khí đốc ngay cả ở nhiệt độ cao lên đến 2000oC. Sản phẩm đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng chịu lửa .
6 Chịu tải Cường độ của áp suất của tấm tường, sàn CLC là hơn 3,5 mpa. Khả năng chịu tải cho một điểm là hơn 1200N. Các cốt thép trong tấm tường, sàn CLC được chế tạo theo lực tính toán của máy tính. Là một tấm panel không chịu tải, các tấm tường, sàn CLC có thể được sử dụng trong các trường hợp chịu lực lớn.
7 Chống rung Tấm panel CLC được các kiến ​​trúc sư biết đến với khả năng chống rung rất tốt. Trong một thí nghiệm mô phỏng động đất (địa chấn cường độ 10,5), không có tấm nào bị gãy và các mối nối của công trình thử nghiệm không bị hư hại.
8 Bảo vệ môi trương Bê tông khí CLC được thiết kế cho những người tiêu dùng có ý thức về môi trường. Nó giúp giảm ít nhất 30% chất thải môi trường, giảm hơn 50% bức xạ nhà kính và hơn 60% năng lượng tích hợp trên bề mặt gạch.
9 Độ bền Tấm panel CLC là vật liệu xây dựng bằng các chất vô cơ và không bị ảnh hưởng bởi điều kiện khí hậu khắc nghiệt và sẽ không bị phân hủy trong điều kiện khí quyển bình thường. Tuổi thọ sử dụng phù hợp với tất cả các loại công trình.
10 Hiệu quả Sản  phẩm Bê tông khí CLC  có trọng lượng nhẹ và khả năng thi công dễ dàng, đồng nghĩa với việc lắp đặt tại chỗ rất nhanh chóng và thời gian thi công sẽ được rút ngắn một nửa.

BẢNG BÁO GIÁ

Giá trên đây mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi mà chúng tôi chưa kịp cập nhật.

TẤM TƯỜNG – SÀN PANEL NHẸ CLC
STT Loại Panel
(mm)
Đường kính cốt thép Giá (m3) Giá (m2)
HỆ PANEL CLC | CƯỜNG ĐỘ 3.5 MPA – 1 LỚP THÉP
1 1200*400×50 Thép ∅4mm                                    2.975.000                                    148.750
2 1200*400×75 Thép ∅4mm                                    2.677.000                                    200.775
3 1200*400×100 Thép ∅4mm                                    2.507.000                                    250.700
4 1200*400×150 Thép ∅4mm                                    2.380.000                                    357.000
HỆ PANEL CLC | CƯỜNG ĐỘ 3.5 MPA – 2 LỚP THÉP
1 1200*400×75 Thép ∅4mm                                    3.400.000                                    255.000
2 1200*400×100 Thép ∅4mm                                    3.230.000                                    323.000
3 1200*400×150 Thép ∅4mm                                    3.272.000                                    490.800
HỆ PANEL CLC | CƯỜNG ĐỘ 5 MPA – 2 LỚP THÉP
1 1200*400×75 Thép ∅4mm                                    3.570.000                                    267.750
2 1200*400×100 Thép ∅4mm                                    3.400.000                                    340.000
3 1200*400×150 Thép ∅4mm                                    3.315.000                                    497.250
GHI CHÚ
1. Đơn giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
2. Đơn giá áp dụng giao hàng tại nhà máy, đã bao gồm chi phí nâng hàng bằng xe nâng
3. Báo giá có hiệu lực từ ngày 15/09/2022 cho đến khi có thông báo mới.

Tải báo giá tại đây

Thông tin bổ sung

Kích thước N/A
Kích thước

1200*400×75, 1200*400×100, 1200*400×150